Ford Ranger XLS 4×2 AT

Bản lĩnh vượt giới hạn

Ford Ranger XLS+ 4×2

Bản lĩnh vượt giới hạn

Ford Ranger XLS 4×4 AT

Bản lĩnh vượt giới hạn

Ford Ranger XLS+ 4×4

Bản lĩnh vượt giới hạn

Ford Ranger Sport 4×4 AT

Bản lĩnh vượt giới hạn

Ford Ranger Wildtrak 4×4 AT

Bản lĩnh vượt giới hạn

Ford Ranger

Bản lĩnh vượt giới hạn

707,000,000

nhận tư vấn

colsimages

R

Ford Ranger

Có mặt tại hơn 180 quốc gia trên toàn thế giới, Ford Ranger – đỉnh cao của xe bán tải là thành quả tuyệt vời từ tâm huyết của các kỹ sư Ford toàn cầu. Ranger ra đời khi trải qua hơn 30,000 cuộc thử nghiệm về các chi tiết bằng sự hỗ trợ của máy tính hiện đại trong giai đoạn thiết kế và chế tạo

Ford Ranger mới ra đời để đương đầu với những trải nghiệm khó khăn nhất. Bạn không chỉ cần một chiếc bán tải thông thường mà phải là một chiếc xe sở hữu động cơ mạnh mẽ và nhạy bén. Hơn thế, chiếc xe đó còn phải được trang bị nhiều tiện ích thông minh tiên tiến, an toàn vượt trội và khả năng vận hành cực kỳ bền bỉ.

Ford Ranger

Ngoại thất đẳng cấp

Thiết kế vững chãi

Chiều rộng thân xe được tăng thêm 50mm để xe thêm chắc chắn và linh hoạt, chiều dài cơ sở cũng được tăng thêm để chiếc xe thêm cân bằng với phần đầu xe, giúp chiếc xe luôn trong tư thế sẵn sàng chinh phục mọi địa hình

Vành hợp kim bền bỉ
Vành hợp kim là lưạ chọn hoàn hảo để lái xe trong những điều kiện gồ ghề, được trang bị mâm xe thép 16 inch chắc chắn và bền bỉ.
Chở hàng hóa trên thùng xe phía sau sẽ dễ dàng và chắc chắn hơn rất nhiều nhờ hệ thống giá nóc và thanh thể thao đa năng và di chuyển linh hoạt, phù hợp với nhiều kích cỡ chở đồ.

CÁC LỰA CHỌN MÀU SẮC

Màu sắc: Xanh
Màu sắc: Trắng
Màu sắc: Đỏ
Màu sắc: Ghi
Màu sắc: Đen
Màu sắc: Bạc
 
Màu sắc: Xanh
Màu sắc: Trắng
Màu sắc: Đỏ
Màu sắc: Ghi
Màu sắc: Đen
Màu sắc: Bạc
previous arrow
next arrow

Ford Ranger

Nội thất

Nội thất màu đen hoàn thiện

Được thiết kế sử dụng các vật liệu tối màu có độ bền cao nhưng vẫn mang lại cảm giác thoải mái, phiên bản Ranger XLS mang lại phong cách thiết kế nội thất cứng cáp khỏe khoắn.

Bảng điều khiển công nghệ liền mạch

Thiết kế bảng điều khiển cùng màn hình giải trí trung tâm liền mạch giúp khoang xe trở nên rộng hơn, tạo cảm giác thoải mái và tiện nghi. Màn hình giải trí trung tâm công nghệ cao LED 10 inch được thiết kế hiện đại và mạnh mẽ.

Ford Ranger

VẬN HÀNH

drive modes

Ngoài chế độ dẫn động 2 cầu chủ động 4×4, 6 Chế độ Lái tùy chọn giúp tối ưu hóa khả năng vận hành khi di chuyển trên các bề mặt địa hình đường xá khác nhau.

trailer connection

Bộ giảm chấn phía sau được đưa ra phía ngoài lò xo giúp kiểm soát thân xe tốt hơn cho dù tải nặng hay không tải.

fits and entire pallet

Khả năng lội nước đứng đầu phân khúc của Ranger không thể thiếu cho dù bạn di chuyển trên địa hình off-road hay trong thành phố.

Ford Ranger

An toàn

5 Star Safety Rating24

Ranger có 7 túi khí, bảo vệ tối đa cho tất cả hành khách trên xe dù ngồi ở bất kỳ vị trí nào.

Extra protection in all directions

Ranger có thể cảnh báo những va chạm có thể xảy ra với các phương tiện, người đi bộ trên lộ trình của bạn và cả những va chạm khi xe rẽ tại các điểm giao lộ.

Hệ Thống Kiểm Soát Tốc độ Tự Động Thông Minh iACC⁵ cùng Chức năng Stop&Go giúp bạn duy trì tốc độ khi đang lưu thông và tự động giảm hoặc dừng xe nếu các phương tiện phía trước dừng/đi chậm lại.

Hệ thống giúp chiếc xe của bạn luôn đi đúng làn, hoặc có thể tác động một lực nhẹ lên vô lăng để ngăn cho xe không đi chệch khỏi làn. Hệ thống còn được nâng cấp để nhận biết được rãnh sâu, sỏi cứng hoặc bờ cỏ.

Hệ thống sẽ phát ra âm thanh cảnh báo về chướng ngại, người đi bộ hoặc một phương tiện cắt ngang phía sau xe và nếu bạn không kịp phản ứng, hệ thống sẽ kích hoạt phanh gấp.

Hệ Thống Hỗ Trợ Đánh Lái Tránh va chạm

Trong một vài trường hợp, Ranger sẽ tăng trợ lực lái (không hỗ trợ đánh lái) giúp tài xế đánh lái tránh nhẹ nhàng hơn.

Ford Ranger

Các phiên bản hiện hành

Ford Ranger XLS 4×2 AT

707.000.000 VND

Ford Ranger Thế Hệ Mới | XLS 4x2 AT

Đặc điểm nổi bật

Kích thước và trọng lượng: Chiều dài cơ sở (mm) 3270 Dài x Rộng x Cao (mm) 5362 x1918 x 1875 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80 Lít Khoảng sáng gầm xe (mm) 235

Động cơ – Hộp số – Vận hành Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp Dung tích xi lanh (cc) 1996 Công suất cực đại (PS/rpm) 170 (125 KW) / 3500 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 405 / 1750-2500 Hộp số Số tự động 6 cấp Hệ thống dẫn động Một cầu chủ động / 4×2 Phanh trước/sau Phanh Đĩa/Tang trống Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn Trợ lực lái Trợ lực lái điện/ EPAS

Ngoại thất: Đèn phía trước Kiểu LED Đèn tự động bật Có Đèn chiếu góc Không Hệ thống điều chỉnh góc chiếu sáng trước Không Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Điều chỉnh tay Đèn pha chống chói tự động Không Đèn chiếu sáng ban ngày Có Đèn sương mù Có Gạt mưa tự động Không Gương chiếu hậu Điều chỉnh cơ Mâm Vành hợp kim nhôm đúc 16″ Lốp 255 / 70R16

Nội thất: Vô lăng Thường Màn hình đa thông tin Màn hình 8″ Màn hình giải trí Màn hình TFT cảm ứng 10″ Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Cruise Control Có Ghế Nỉ Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Ghế phụ Ghế băng gập được có tựa đầu Điều hoà Điều chỉnh tay Loa 6 loa Sạc không dây Không

An toàn: Túi khí rèm cửa (trước & sau) Có Phanh ABS, EBD, BA Có Cân bằng điện tử Có Kiểm soát lực kéo Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Điều khiển hành trình thích ứng Không Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù Không Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường Không Cảnh báo va chạm phía trước Không Kiểm soát đổ đèo Không Hỗ trợ đỗ xe tự động Không Hệ thống chống trộm Không Cảm biến áp suất lốp Không Cảm biến Không Camera 360 độ Không

nhận tư vấn

Ford Ranger XLS+ 4×2

733.000.000 VND

Ford Ranger Thế Hệ Mới | XLS+ 4x2

Đặc điểm nổi bật

Kích thước và trọng lượng: Chiều dài cơ sở (mm) 3270 Dài x Rộng x Cao (mm) 5362 x1918 x 1875 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80 Lít Số chỗ ngồi 5 Khoảng sáng gầm xe (mm) 235

Động cơ – Hộp số – Vận hành: Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp Dung tích xi lanh (cc) 1996 Công suất cực đại (PS/rpm) 170 (125 KW) / 3500 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 405 / 1750-2500 Hộp số Số tự động 6 cấp Hệ thống dẫn động Một cầu chủ động / 4×2 Phanh trước/sau Phanh Đĩa/Tang trống Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn Trợ lực lái Trợ lực lái điện/ EPAS

Ngoại thất: Đèn phía trước Halogen Đèn tự động bật Có Đèn chiếu góc Không Hệ thống điều chỉnh góc chiếu sáng trước Không Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Điều chỉnh tay Đèn chiếu sáng ban ngày Không Đèn sương mù Có Gạt mưa tự động Không Gương chiếu hậu Điều chỉnh cơ Mâm Vành hợp kim nhôm đúc 16″ Lốp 255 / 70R16

Nội thất: Vô lăng Thường Màn hình đa thông tin Màn hình 8″ Màn hình giải trí Màn hình TFT cảm ứng 10″ Apple CarPlay/Android Auto Có Auto Hold Có Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Cruise Control Có Phanh tay điện tử Phanh tay kéo Ghế Nỉ Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Ghế phụ Ghế băng gập được có tựa đầu Điều hoà Một vùng Loa 6 loa Sạc không dây Không

An toàn: Túi khí rèm cửa (trước & sau) Có Phanh ABS, EBD, BA Có Cân bằng điện tử Có Kiểm soát lực kéo Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Điều khiển hành trình thích ứng Có Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù Không Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường Không Cảnh báo va chạm phía trước Không Kiểm soát đổ đèo Không Hỗ trợ đỗ xe tự động Không Hệ thống chống trộm Không Cảm biến áp suất lốp Không Cảm biến Không Camera 360 độ Không

nhận tư vấn

Ford Ranger XLS 4×4 AT

776.000.000 VND

Ford Ranger Thế Hệ Mới | XLS 4x4 AT

Đặc điểm nổi bật

Kích thước và trọng lượng: Chiều dài cơ sở (mm) 3270 Dài x Rộng x Cao (mm) 5362 x1918 x 1875 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80 Lít Số chỗ ngồi 5 Khoảng sáng gầm xe (mm) 235

Động cơ – Hộp số – Vận hành: Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp Dung tích xi lanh (cc) 1996 Công suất cực đại (PS/rpm) 170 (125 KW) / 3500 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 405 / 1750-2500 Hộp số Số tự động 6 cấp Hệ thống dẫn động Hai cầu chủ động / 4×4 Phanh trước/sau Phanh Đĩa/Tang trống Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn Trợ lực lái Trợ lực lái điện/ EPAS

Ngoại thất: Đèn phía trước Halogen Đèn tự động bật Có Đèn chiếu góc Không Hệ thống điều chỉnh góc chiếu sáng trước Không Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Điều chỉnh tay Đèn chiếu sáng ban ngày Không Đèn sương mù Có Gạt mưa tự động Không Gương chiếu hậu Điều chỉnh cơ Mâm Vành hợp kim nhôm đúc 16″ Lốp 255 / 70R16

Nội thất: Vô lăng Thường Màn hình đa thông tin Màn hình 8″ Màn hình giải trí Màn hình TFT cảm ứng 10″ Apple CarPlay/Android Auto Có Auto Hold Có Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Cruise Control Có Phanh tay điện tử Phanh tay kéo Ghế Nỉ Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Ghế phụ Ghế băng gập được có tựa đầu Điều hoà Một vùng Loa 6 loa Sạc không dây Không

An toàn: Túi khí rèm cửa (trước & sau) Có Phanh ABS, EBD, BA Có Cân bằng điện tử Có Kiểm soát lực kéo Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Điều khiển hành trình thích ứng Có Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù Không Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường Không Cảnh báo va chạm phía trước Không Kiểm soát đổ đèo Không Hỗ trợ đỗ xe tự động Không Hệ thống chống trộm Không Cảm biến áp suất lốp Không Cảm biến Không Camera 360 độ Không

nhận tư vấn

Ford Ranger  XLS+ 4×4

802.000.000 VND

Ford Ranger Thế Hệ Mới | XLS+ 4x4

Đặc điểm nổi bật

Kích thước và trọng lượng: Chiều dài cơ sở (mm) 3270 Dài x Rộng x Cao (mm) 5362 x1918 x 1875 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80 Lít Số chỗ ngồi 5 Khoảng sáng gầm xe (mm) 235

Động cơ – Hộp số – Vận hành: Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Trục cam kép, có làm mát khí nạp Dung tích xi lanh (cc) 1996 Công suất cực đại (PS/rpm) 170 (125 KW) / 3500 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 405 / 1750-2500 Hộp số Số tự động 6 cấp Hệ thống dẫn động Hai cầu chủ động / 4×4 Phanh trước/sau Phanh Đĩa/Tang trống Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn Trợ lực lái Trợ lực lái điện/ EPAS

Ngoại thất: Đèn phía trước Halogen Đèn tự động bật Có Đèn chiếu góc Không Hệ thống điều chỉnh góc chiếu sáng trước Không Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Điều chỉnh tay Đèn chiếu sáng ban ngày Không Đèn sương mù Có Gạt mưa tự động Không Gương chiếu hậu Điều chỉnh cơ Mâm Vành hợp kim nhôm đúc 16″ Lốp 255 / 70R16

Nội thất: Vô lăng Thường Màn hình đa thông tin Màn hình 8″ Màn hình giải trí Màn hình TFT cảm ứng 10″ Apple CarPlay/Android Auto Có Auto Hold Có Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Cruise Control Có Phanh tay điện tử Phanh tay kéo Ghế Nỉ Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Ghế phụ Ghế băng gập được có tựa đầu Điều hoà Một vùng Loa 6 loa Sạc không dây Không

An toàn: Túi khí rèm cửa (trước & sau) Có Phanh ABS, EBD, BA Có Cân bằng điện tử Có Kiểm soát lực kéo Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Điều khiển hành trình thích ứng Có Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù Không Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường Không Cảnh báo va chạm phía trước Không Kiểm soát đổ đèo Không Hỗ trợ đỗ xe tự động Không Hệ thống chống trộm Không Cảm biến áp suất lốp Không Cảm biến Không Camera 360 độ Không

nhận tư vấn

Ford Ranger  Sport 4×4 AT

864.000.000 VND

Ford Ranger Thế Hệ Mới | Sport 4x4 AT

Đặc điểm nổi bật

Kích thước và trọng lượng: Chiều dài cơ sở (mm) 3270 Dài x Rộng x Cao (mm) 5362 x 1918 x 1875 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80 Số chỗ ngồi 5 Khoảng sáng gầm xe (mm) 235

Động cơ – Hộp số – Vận hành: Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Dung tích xi lanh (cc) 1996 Công suất cực đại (PS/rpm) 170 (125KW) / 3500 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 405 / 1750-2500 Hộp số Số tự động 6 cấp Hệ thống dẫn động Hai cầu chủ động / 4×4 Phanh trước/sau Phanh Đĩa Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thân cân bằng và ống giảm chấn Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn Trợ lực lái Điện

Ngoại thất: Đèn phía trước Kiểu LED Đèn tự động bật Có Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Có Đèn sương mù Có Gạt mưa tự động Có Gương chiếu hậu Điều chỉnh điện, gập điện Mâm Vành hợp kim nhôm 18″ Lốp 255/65R18

Nội thất: Vô lăng Bọc da Nút bấm trên vô lăng Điều khiển âm thanh trên tay lái Màn hình đa thông tin 8 inches Màn hình giải trí 10 inches Apple CarPlay/Android Auto Có Auto Hold Có Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm Có Cruise Control Có Phanh tay điện tử Có Ghế Ghế da Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Cửa gió hàng ghế sau Không Loa 6 Sạc không dây Có

An toàn: Túi khí rèm cửa (trước & sau) Có Phanh ABS, EBD, BA Có Cân bằng điện tử Có Kiểm soát lực kéo Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Điều khiển hành trình thích ứng Có Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù Không Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường Không Cảnh báo va chạm phía trước Không Kiểm soát đổ đèo Có Hỗ trợ đỗ xe tự động Không Hệ thống chống trộm Có Cảm biến áp suất lốp Không Cảm biến Không Camera 360 độ Không

nhận tư vấn

Ford Ranger Wildtrak 4×4 AT

979.000.000 VND

Ford Ranger Thế Hệ Mới | Wildtrak 4x4 AT

Đặc điểm nổi bật

Động cơ & Hộp số

Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi

210 (154.5 KW) / 3750

500Nm / 1750-2000 rpm

Số tự động 10 cấp điện tử

Phanh tay điện tử

Hệ thống dẫn động

Dẫn động hai cầu chủ động

Lưới tản nhiệt và Cụm Đèn pha phía trước

Lưới tản nhiệt mang ADN thiết kế đặc trưng Ford toàn cầu với cụm đèn pha LED Matrix hình chữ C, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc

Đèn sương mù

Bánh xe

Mâm xe hợp kim 18 inch

Khoang lái

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 8 inch

Điều hoà nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu

Khởi động bằng nút bấm với Chìa khóa thông minh

Hệ thống thông tin giải trí

Màn hình LED dọc 12 inch trang bị SYNC®4

Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Sạc không dây

Ghế ngồi

Ghế da & Vinyl tổng hợp

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng

Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400WW)

Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực

Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

Thanh giá nóc và thanh Sportbar

nhận tư vấn

Ford Ranger Stormtrak 4×4 AT

1.039.000.000 VND

Ford Ranger Thế Hệ Mới | Stormtrak 4x4 AT

Đặc điểm nổi bật

Động cơ & Hộp số

Turbo Diesel 2.0L I4 TDCI

210 (154.5 KW) / 3750

500 Nm/ 1750-2500 rpm

Số tự động 10 cấp điện tử

Hệ thống dẫn động

Dẫn động hai cầu chủ động toàn thời gian và bán thời gian/4WD

Lưới tản nhiệt và Đèn pha phía trước

Lưới tản nhiệt thiết kế mới

Đèn LED ma trận

Bánh xe

Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch

Khoang lái

Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.4 inch

Màn hình trung tâm

Màn hình LED dọc 12 inch với SYNC®4

Kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM

Ghế ngồi

Ghế Da vinyl & Da lộn

Hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng

Thùng hàng phía sau & các trang bị khác

Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng

Lót thùng hàng với ổ điện 12V và 230V (400WW)

Nâng hạ thùng hàng sau có trợ lực

Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng

Hệ thống giá nóc và thanh thể thao linh hoạt đa năng

nhận tư vấn